Phần nền móng của móng nhà dân thường chiếm một chi phí tương đối lớn vì thường thi công trong hoàn cảnh xây
STT
|
Mã số
|
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá tổng hợp
|
Thành Tiền
|
*
|
Phần móng
| |||||
1
|
AB.11442
|
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II
|
m3
|
85,4139
|
135.705,
|
11.591.093,3
|
M1 : 16*1,9*1,5*1,1*1,3 = 65,208
| ||||||
M3 : 2*1,5*1,1*1,1*1,3 = 4,719
| ||||||
M2 : 1*2,1*1,7*1,1*1,3 = 5,1051
| ||||||
M4 : 2*3,3*1,1*1,1*1,3 = 10,3818
| ||||||
2
|
AC.11122
|
Đóng cọc tràm chiều dài cọc ngập đất > 2,5m đất cấp II
|
100m
|
89,595
|
3.057.766,
|
273.960.544,8
|
M1 : 16*1,9*1,5*30*5/100 = 68,4
| ||||||
M3 : 2*1,5*1,1*30*5/100 = 4,95
| ||||||
M2 : 1*2,1*1,7*30*5/100 = 5,355
| ||||||
M4 : 2*3,3*1,1*30*5/100 = 10,89
| ||||||
3
|
AF.11111
|
Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6 M100
|
m3
|
5,973
|
993.792,
|
5.935.919,6
|
M1 : 16*1,9*1,5*0,1 = 4,56
| ||||||
M3 : 2*1,5*1,1*0,1 = 0,33
| ||||||
M2 : 1*2,1*1,7*0,1 = 0,357
| ||||||
M4 : 2*3,3*1,1*0,1 = 0,726
| ||||||
4
|
AF.11213
|
Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2 M200
|
m3
|
16,9143
|
1.316.314,
|
22.264.529,9
|
M1 : 16*1,8*1,4*0,2 = 8,064
| ||||||
hình chóp : 16*0,2/6*(1,8*1,4+0,4*0,4+(1,8+0,4)*(1,4+0,4)) = 3,5413
| ||||||
M3 : 2*1,4*1*0,2 = 0,56
| ||||||
2*0,2/6*(1,4*1+0,4*0,4+(1,4+0,4)*(1+0,4)) = 0,272
| ||||||
M2 : 1*2*1,6*0,25 = 0,8
| ||||||
1*0,25/6*(2*1,6+0,4*0,4+(2+0,4)*(1,6+0,4)) = 0,34
| ||||||
M4 : 2*3,2*1*0,2 = 1,28
| ||||||
2*0,2/6*(3,2*1+3,2*0,4+(3,2+3,2)*(1+0,4)) = 0,896
| ||||||
Cổ móng : 16*0,6*0,3*0,3+2*0,6*0,3*0,3+1*0,5*0,3*0,3+2*2*0,4*0,3*0,3 = 1,161
| ||||||
5
|
AF.61110
|
SXLD cốt thép móng đường kính <=10mm
|
tấn
|
0,4206
|
22.990.529,
|
9.669.816,5
|
(57,9+362,7)/1000 = 0,4206
| ||||||
6
|
AF.61120
|
SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm
|
tấn
|
0,431
|
22.899.985,
|
9.869.893,5
|
(38,4+392,6)/1000 = 0,431
| ||||||
7
|
AF.81122
|
SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
|
100m2
|
0,4304
|
14.142.453,
|
6.086.911,8
|
M1 : 16*(1,8+1,4)*2*0,2/100 = 0,2048
| ||||||
M3 : 2*(1,4+1)*2*0,2/100 = 0,0192
| ||||||
M2 : 1*(2+1,6)*2*0,25/100 = 0,018
| ||||||
M4 : 2*(3,2+1)*2*0,2/100 = 0,0336
| ||||||
Cổ móng : (16*0,6*0,3*4+2*0,6*0,3*4+1*0,5*0,3*4+2*2*0,4*0,3*4)/100 = 0,1548
| ||||||
8
|
AF.12313
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M200
|
m3
|
7,199
|
1.633.432,
|
11.759.077,
|
dk1 : 69,4*0,3*0,2 = 4,164
| ||||||
dk2 : 60,7*0,25*0,2 = 3,035
| ||||||
9
|
AF.81141
|
SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
|
100m2
|
0,7199
|
16.424.570,
|
11.824.047,9
|
dk1 : 69,4*0,3*2/100 = 0,4164
| ||||||
dk2 : 60,7*0,25*2/100 = 0,3035
| ||||||
10
|
AF.61511
|
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm h<=4m
|
tấn
|
0,1479
|
23.680.533,
|
3.502.350,8
|
(83,2+64,7)/1000 = 0,1479
| ||||||
11
|
AF.61521
|
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm h<=4m
|
tấn
|
0,8623
|
23.144.378,
|
19.957.397,1
|
(460+402,3)/1000 = 0,8623
| ||||||
12
|
AB.13411
|
Đắp cát nền móng công trình
|
m3
|
60,2888
|
209.978,
|
12.659.321,6
|
18,7*10*0,17 = 31,79
| ||||||
(8*3,3*4,8+2,5*4,8*2+1,8*3,8*2+1,8*1,8)*0,17 = 28,4988
| ||||||
THM
|
TỔNG CỘNG : HẠNG MỤC 1
|

Mặt bằng bố trí móng công trình
Từ loại đơn giản nhất là móng đơn có tiết diện vuông.Đây là loại dễ thực hiện nhất

Nhưng đây là móng sử dụng cho các công trình có đất xung quanh.Còn nếu nhà phố chúng ta thường gặp nếu có sử dụng phương án móng đơn thì cũng không dùng được loại này vì hầu hết đều có diện tích hạn chế


Móng lệch tâm(Móng chân vịt) loại này cho các cột biên giữa nhà

vị trí góc nhà thì dùng loại này
Cường độ bêtông ứng với từng mác bêtông như sau :
M150: Rn = 65 kG/cm2
M200: Rn = 90 kG/cm2
M250: Rn = 110 kG/cm2
M300: Rn = 130 kG/cm2
M350: Rn = 155 kG/cm2
M400: Rn = 170 kG/cm2
Bêtông đặc biệt :
M500: Rn = 215 kG/cm2
M600: Rn = 250 kG/cm2
----------------------------------------------------------------------------------------------


Ván Khuôn Đúc Cọc BTCT Tại Hiện Trường-Bãi Đúc


Thành Phần Thép Cọc BTCT

Đổ BTCT
Cọc Đúc Xong Chờ Sử Dụng

Định vị cọc luôn thẳng đứng trong quá trình ép

Đào móng đến cao độ thiết kế

Bê tông lót móng

Cắt, Đập đầu cọc bê tông cốt thép

Coppha Móng

Bê tông móng

Tháo Coppha và bào dưỡng móng
Nội Dung Công Việc Sản Xuất + Ép Cọc BTCT


Cọc BTCT 25x25, Vị trí ép cọc là đất cấp II
Đơn giá vận chuyển cọc tham khảo: 12.000 đ/tấn.km
Cẩu cọc lên xuống dự kiến dùng cẩu 10T
Đơn giá một số loại vật liệu trước thuế VAT:
+ Đá 1x2: 250.000 đ/m3,...............+ Cát vàng: 190.000 đ/m3
+ Xi măng: 1450 đ/kg,....................+ Thép tấm: 17.000 đ/kg
+ Thép tròn d<10: 17.160 đ/kg,......+ Thép d>18: 17.200 đ/kg
Sử dụng định mức Bộ XD, đơn giá và bảng giá ca máy địa phương, chế độ chính sách nhà nước hiện tại lập dự toán phần ép cọc theo bảng tiên lượng trên.
Cẩu cọc lên xuống dự kiến dùng cẩu 10T
Đơn giá một số loại vật liệu trước thuế VAT:
+ Đá 1x2: 250.000 đ/m3,...............+ Cát vàng: 190.000 đ/m3
+ Xi măng: 1450 đ/kg,....................+ Thép tấm: 17.000 đ/kg
+ Thép tròn d<10: 17.160 đ/kg,......+ Thép d>18: 17.200 đ/kg
Sử dụng định mức Bộ XD, đơn giá và bảng giá ca máy địa phương, chế độ chính sách nhà nước hiện tại lập dự toán phần ép cọc theo bảng tiên lượng trên.

Trình Tự Đúc Cọc Hiện Trường Như Hình Ảnh Bên Dưới

Ván Khuôn Đúc Cọc BTCT Tại Hiện Trường-Bãi Đúc


Thành Phần Thép Cọc BTCT

Đổ BTCT

Cọc Đúc Xong Chờ Sử Dụng

Định vị cọc luôn thẳng đứng trong quá trình ép

Đào móng đến cao độ thiết kế

Bê tông lót móng

Cắt, Đập đầu cọc bê tông cốt thép

Coppha Móng

Bê tông móng

Tháo Coppha và bào dưỡng móng
No comments:
Post a Comment